Nhiều trường đại học xét tuyển bổ sung đợt 2
Các trường thông báo nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ ngày 11-21/9.
Trường ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM
Trường ĐH Quốc tế TPHCM tiếp tục xét tuyển NVBS đợt 2 cho 11 ngành do trường cấp bằng và các chương trình liên kết quốc tế.
Chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển từng ngành như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Công nghệ sinh học |
Toán, Lý, Hoá |
40 |
19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hoá, Sinh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Công nghệ thực phẩm |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa, Sinh |
|||
Hóa sinh |
Toán, Lý, Hóa |
20 |
19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa, Sinh |
|||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán, Lý, Hoá |
20 |
19.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán , Văn, Tiếng Anh |
|||
Kỹ thuật Y Sinh |
Toán, Lý, Hóa |
20 |
21 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa, Sinh |
|||
Kỹ thuật xây dựng |
Toán, Lý, Hoá |
20 |
17 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
Toán, Lý, Hoá |
15 |
16 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hoá, Sinh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Toán ứng dụng |
Toán , Lý, Hóa |
10 |
18 |
Toán , Lý, Tiếng Anh |
|||
Kỹ Thuật Không gian |
Toán , Lý, Hóa |
20 |
18.5 |
Toán , Lý, Tiếng Anh |
|||
Quản trị Kinh doanh |
Toán, Lý, Hoá |
40 |
21 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán , Văn, Tiếng Anh |
|||
Tài chính Ngân hàng |
Toán, Lý, Hoá |
40 |
20 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán , Văn, Tiếng Anh |
Trường ĐH Nông lâm TPHCM xét tuyển hơn 500 chỉ tiêu
Chỉ tiêu tuyển các ngành như sau:
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) |
||||||||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||||
Lâm nghiệp |
D620201 |
A; A1; B |
40 |
|||||
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
50 |
|||||
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
||||||||
Thương mại quốc tế |
D310106(LKQT) |
A; A1; D1 |
10 |
|||||
Kinh doanh quốc tế |
D340120(LKQT) |
A; A1; D1 |
5 |
|||||
Công nghệ sinh học |
D420201(LKQT) |
A; A1; B |
10 |
|||||
Khoa học và quản lý môi trường |
D440301(LKQT) |
A; A1; B |
10 |
|||||
Công nghệ thông tin |
D480201(LKQT) |
A; A1 |
10 |
|||||
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
D620114(LKQT) |
A; A1; D1 |
10 |
|||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI |
||||||||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||||
Kế toán |
D340301 |
A; A1; D1 |
25 |
|||||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; A1; B |
25 |
|||||
Nông học |
D620109 |
A; A1; B |
20 |
|||||
Lâm nghiệp |
D620201 |
A; A1; B |
30 |
|||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
25 |
|||||
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
30 |
|||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
||||||||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A; A1; D1 |
35 |
|||||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; A1; B |
35 |
|||||
Nông học |
D620109 |
A; A1; B |
30 |
|||||
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A; A1; B |
35 |
|||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
35 |
|||||
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
35 |
|||||
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
40 |
||||||
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM: 1000 chỉ tiêu
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển không thấp hơn 16.00 điểm đối với hệ đại trà và 15.00 điểm đối với hệ Chất lượng cao.
Chỉ tiêu NVBS đợt 2 của từng ngành như sau: